
Tiến độ thanh toán tiền đất và tiền xây dựng nhà ở tại dự án Kim Đô Policity
PHỤ LỤC SỐ 01:
THÔNG TIN NHÀ Ở, GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN
(Kèm theo Hợp Đồng Số: /2022/HĐMB/HNG-KĐP ngày …./…../2022)
- THÔNG TIN CỦA NHÀ Ở:
- Thông tin về Nhà Ở
1 | Nhà ở tại ô đất số | : | CL4-… |
2 | Loại nhà ở | : | Shophouse (nhà phố thương mại) Hoặc Nhà liền kề phố |
3 | Số tầng | : | 04 tầng, 01 mái |
4 | Số tầng hầm | : | Không có |
5 | Tổng diện tích sàn xây dựng (tạm tính) (đã bao gồm diện tích tầng hầm (nếu có)) | : | …… m2 |
6 | Mật độ xây dựng | : | ……% |
7 | Mức độ hoàn thiện | : | Xây thô hoàn thiện mặt ngoài |
8 | Hướng nhà | : | ….. |
- Thông tin về Lô Đất (có sơ đồ vị trí minh họa kèm theo)
1 | Lô đất tại thửa đất số | : | …. Tờ bản đồ số: …. |
2 | Địa chỉ | : | Khu đô thị Kim Đô Policity – xã Yên Phụ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
3 | Diện tích lô đất | : | …… m2 |
4 | Hình thức sử dụng | : | Sử dụng riêng |
5 | Mục đích sử dụng | : | Đất ở |
6 | Thời hạn sử dụng | : | Lâu dài |
7 | Nguồn gốc sử dụng | : | Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
* Ghi chú:
– Diện tích xây dựng: là diện tích chiếm đất của Nhà Ở tại vị trí tiếp xúc với mặt đất tính theo đơn vị mét vuông (m2) và được làm tròn số đến hai chữ số thập phân.
– Tổng diện tích sàn xây dựng (tạm tính): là tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của tất cả các tầng của Ngôi nhà tính theo đơn vị mét vuông (m2) và được làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Trong đó:
+ Diện tích mặt bằng xây dựng của tầng 1: là diện tích xây dựng chiếm đất được đo từ mép ngoài tường bao hoàn thiện.
+ Diện tích mặt bằng xây dựng của các tầng còn lại (trừ tầng 1), tầng 2, tầng 3… tầng áp mái được đo từ mép ngoài tường của tường bao hoàn thiện và bao gồm cả diện tích ban công, lô gia và ô thoáng.
- GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
- Giá Trị Hợp Đồng là: ………. đồng (Bằng chữ:………………….).
Giá Trị Hợp Đồng nêu trên được cấu thành từ:
STT | Nội dung | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
(a) | (b) | (c) | (d) = (b)x(c) | |
(i) | Giá trị quyền sử dụng đất đã có hạ tầng | ….. | ……… | ……. |
(ii) | Giá trị xây dựng Nhà Ở | …… | ……… | ……. |
Tổng cộng | ……… |
Đơn giá quyền sử dụng đất và đơn giá xây dựng trên đây là cố định trong suốt thời gian thực hiện Hợp Đồng, tuy nhiên Giá Trị Hợp Đồng trên đây là tạm tính. Giá Trị Hợp Đồng có thể được điều chỉnh theo quy định tại khoản 5.4 Điều 5 Hợp Đồng Mua Bán theo công thức dưới đây:
Giá Trị Hợp Đồng điều chỉnh = Giá Trị Hợp Đồng theo Hợp đồng + (Đơn giá đất x (Diện tích đất thực tế – Diện tích đất theo Hợp Đồng)) + (Đơn giá xây dựng Nhà Ở x (Tổng diện tích sàn xây dựng thực tế – Tổng diện tích sàn xây dựng theo Hợp Đồng))
- Giá Trị Hợp Đồng đã bao gồm:
- Giá trị quyền sử dụng đất đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật;
- Giá trị xây dựng Nhà Ở (hoàn thiện xây thô, hoàn thiện mặt ngoài);
- Thuế giá trị gia tăng (nếu có) theo quy định của pháp luật tại thời điểm ký Hợp Đồng này. Trong trường hợp pháp luật có sự điều chỉnh tăng thuế giá trị gia tăng so với thời điểm ký Hợp Đồng này thì Bên B có nghĩa vụ nộp bổ sung phần tăng thêm đó.
- Giá Trị Hợp Đồng trên không bao gồm:
- Phí phát hành bảo lãnh tiến độ bàn giao nhà ở nếu Bên B có nhu cầu phát hành chứng thư bảo lãnh tiến độ bàn giao nhà ở khi ký kết Hợp Đồng;
- Thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác (nếu có) liên quan đến việc cấp Giấy Chứng Nhận;
Bên B có nghĩa vụ thanh toán các khoản nêu trên tại thời điểm phát sinh nghĩa vụ nộp và/hoặc theo thông báo của Bên A.
- TIẾN ĐỘ THANH TOÁN
Đợt thanh toán | Thời điểm thanh toán | Phần trăm/Giá Bán Nhà Ở | Số tiền (VNĐ) | |
Bằng số | Bẵng chữ | |||
1. Đối với giá trị quyền sử dụng đất đã có hạ tầng | ||||
Đợt 1 | Ngay sau khi ký kết Hợp Đồng Mua Bán | 10% Giá trị tiền đất (di) (đã bao gồm thuế GTGT) | …….. | ……….. |
Đợt 2 | Ngày 25/02/2022 | 20% Giá trị tiền đất (di) (đã bao gồm thuế GTGT | …….. | ……… |
Đợt 3 | Ngày 25/04/2022 | 35% Giá trị tiền đất (di) (đã bao gồm thuế GTGT | ……. | …….. |
Đợt 4 | Ngày 31/05/2022 | 30% Giá trị tiền đất (di) (đã bao gồm thuế GTGT | ……. | ……… |
Đợt 5 | Trong vòng 07 (bảy) ngày sau khi có thông báo bàn giao Giấy chứng nhận | 5% Giá trị tiền đất (di) (đã bao gồm thuế GTGT) | …….. | ……… |
2. Đối với chi phí xây dựng Nhà Ở | ||||
Đợt 1 | Trong vòng 07 (bảy) ngày sau khi có thông báo khởi công xây dựng căn nhà | 25% Giá trị xây Nhà Ở (dii) (đã bao gồm thuế GTGT) | …… | …….. |
Đợt 2 | Trong vòng 07 (bảy) ngày sau khi có thông báo hoàn thành tầng 2 của Nhà Ở | 25% Giá trị xây Nhà Ở (dii) (đã bao gồm thuế GTGT) | …… | ……… |
Đợt 3 | Trong vòng 07 (bảy) ngày sau khi có thông báo hoàn thành tầng 4 của Nhà Ở | 20% Giá trị xây Nhà Ở (dii) (đã bao gồm thuế GTGT) | ……. | …… |
Đợt 4 | Trong vòng 07 (bảy) ngày sau khi có thông báo Nhà Ở đủ điều kiện bàn giao | 25% Giá trị xây Nhà Ở (dii) (đã bao gồm thuế GTGT) | ……. | ……. |
Đợt 5 | Trong vòng 07 (bảy) ngày sau khi có thông báo bàn giao Giấy chứng nhận | 5% Giá trị xây Nhà Ở (dii) (đã bao gồm thuế GTGT) | ….. | …………. |
Tổng cộng: | ……. | ………. |
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN | ĐẠI DIỆN BÊN MUA |